Đọc nhanh: 昭著 (chiêu trước). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ rệt. Ví dụ : - 恶名昭著 tội ác rõ ràng. - 罪行昭著 hành vi phạm tội rõ ràng.
昭著 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; rõ rệt
明显
- 恶名 昭著
- tội ác rõ ràng
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭著
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 恶名 昭著
- tội ác rõ ràng
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昭›
著›