昭著 zhāozhù
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu trước】

Đọc nhanh: 昭著 (chiêu trước). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ rệt. Ví dụ : - 恶名昭著 tội ác rõ ràng. - 罪行昭著 hành vi phạm tội rõ ràng.

Ý Nghĩa của "昭著" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昭著 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; rõ rệt

明显

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恶名 èmíng 昭著 zhāozhù

    - tội ác rõ ràng

  • volume volume

    - 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - hành vi phạm tội rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭著

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • volume volume

    - 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - hành vi phạm tội rõ ràng.

  • volume volume

    - de 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù 昭著 zhāozhù 必须 bìxū 改正 gǎizhèng

    - Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.

  • volume volume

    - 恶名 èmíng 昭著 zhāozhù

    - tội ác rõ ràng

  • volume volume

    - 还是 háishì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 变态 biàntài

    - Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.

  • volume volume

    - zài 布莱顿 bùláidùn 海滩 hǎitān 大街 dàjiē 臭名昭著 chòumíngzhāozhù

    - Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.

  • volume volume

    - yóu 一名 yīmíng 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 逃犯 táofàn 亲自 qīnzì 挑选 tiāoxuǎn

    - Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiều
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
    • Bảng mã:U+662D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao