Đọc nhanh: 春露 (xuân lộ). Ý nghĩa là: Sương mùa xuân. Chỉ ơn vua, như sương mùa xuân thấm nhuần muôn loài cây cỏ..
春露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sương mùa xuân. Chỉ ơn vua, như sương mùa xuân thấm nhuần muôn loài cây cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春露
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 她 的 眼中 流露出 一丝 春意
- Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
露›