Đọc nhanh: 春花秋实 (xuân hoa thu thực). Ý nghĩa là: có làm thì mới có ăn; không dưng ai dễ đem phần đến cho..
春花秋实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có làm thì mới có ăn; không dưng ai dễ đem phần đến cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春花秋实
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 我们 在 春节 时放花
- Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
春›
秋›
花›