Đọc nhanh: 春灯谜 (xuân đăng mê). Ý nghĩa là: Câu đố về đèn lồng mùa xuân (trò chơi đoán tại Lễ hội đèn lồng 元宵節 | 元宵节, cuối lễ hội mùa xuân 春節 | 春节).
春灯谜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu đố về đèn lồng mùa xuân (trò chơi đoán tại Lễ hội đèn lồng 元宵節 | 元宵节, cuối lễ hội mùa xuân 春節 | 春节)
Spring lantern riddles (guessing game at Lantern Festival 元宵節|元宵节, at the end of Spring festival 春節|春节)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春灯谜
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 猜 灯谜 是 一种 传统 的 娱乐活动
- đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
灯›
谜›