Đọc nhanh: 冬大麦 (đông đại mạch). Ý nghĩa là: lúa mì vụ đông (lúa mì trồng vào mùa thu, mùa xuân hoặc hạ sang năm thu hoạch).
冬大麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì vụ đông (lúa mì trồng vào mùa thu, mùa xuân hoặc hạ sang năm thu hoạch)
一种在秋李播种,来年春李或夏李成熟的大麦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬大麦
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 大雁 每年 都 来 这儿 过冬
- Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
大›
麦›