Đọc nhanh: 春夏之交 (xuân hạ chi giao). Ý nghĩa là: Giao mùa xuân hạ. Ví dụ : - 慢性经济恐慌终于在1935年春夏之交演化为全面的金融恐慌 Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
春夏之交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao mùa xuân hạ
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春夏之交
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 春夏 之际 天气 很 宜人
- Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
夏›
春›