Đọc nhanh: 春困 (xuân khốn). Ý nghĩa là: mùa xuân mệt mỏi, cơn sốt mùa xuân. Ví dụ : - 春困秋乏夏打盹 Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
春困 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân mệt mỏi
spring fatigue
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
✪ 2. cơn sốt mùa xuân
spring fever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春困
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
春›