Đọc nhanh: 昆廷 (côn đình). Ý nghĩa là: Quentin (tên). Ví dụ : - 昆廷没那个技术 Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
昆廷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quentin (tên)
Quentin (name)
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆廷
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廷›
昆›