Đọc nhanh: 昆明 (côn minh). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Côn Minh và thủ phủ của tỉnh Vân Nam ở tây nam Trung Quốc. Ví dụ : - 客机径直飞往昆明,不在重庆降落。 máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.. - 游泳健儿竞渡昆明湖。 những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh. - 昆明气候温和,四季如春。 Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Côn Minh và thủ phủ của tỉnh Vân Nam ở tây nam Trung Quốc
Kunming prefecture-level city and capital of Yunnan province in southwest China
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆明
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›
明›