Đọc nhanh: 时谈 (thì đàm). Ý nghĩa là: thời đàm. Ví dụ : - 由于时间关系,暂时谈到这里为止。 vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
时谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời đàm
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时谈
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
- 他们 谈判 了 三个 小时
- Họ đã đàm phán ba tiếng đồng hồ rồi.
- 我们 上 回 交谈 时
- Lần cuối cùng chúng ta nói chuyện
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
谈›