时样 shí yàng
volume volume

Từ hán việt: 【thì dạng】

Đọc nhanh: 时样 (thì dạng). Ý nghĩa là: mốt đương thời; mốt thời trang. Ví dụ : - 她熨衬衣时样子呆板, 不动脑筋. Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

Ý Nghĩa của "时样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

时样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mốt đương thời; mốt thời trang

时式

Ví dụ:
  • volume volume

    - yùn 衬衣 chènyī shí 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时样

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 平时 píngshí 不太 bùtài 一样 yīyàng

    - Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.

  • volume volume

    - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • volume volume

    - jiù 这样 zhèyàng 态度 tàidù gēn 妈妈 māma 说话 shuōhuà shí 太不像话 tàibùxiànghuà le

    - bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả

  • volume volume

    - 设计 shèjì de 古朴 gǔpiáo 式样 shìyàng 服装 fúzhuāng 不会 búhuì 过时 guòshí

    - Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 一样 yīyàng 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ

    - Như bình thường, anh ấy là người ít nói.

  • volume volume

    - méi 时间 shíjiān 穿 chuān 像样 xiàngyàng de 东西 dōngxī

    - Không có thời gian để mặc bất cứ thứ gì tử tế.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么样 zěnmeyàng dōu 顺利 shùnlì ma

    - Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么样 zěnmeyàng 工作 gōngzuò máng ma

    - Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao