Đọc nhanh: 时菜 (thì thái). Ý nghĩa là: rau theo mùa.
时菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau theo mùa
seasonal vegetable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时菜
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 泡菜 需要 长时间 浸泡
- Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
- 炒菜 时要 注意 火候
- Khi xào rau cần chú ý lửa.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
菜›