Đọc nhanh: 时点 (thì điểm). Ý nghĩa là: thời điểm (trong hệ thống dựa trên thời gian).
✪ 1. thời điểm (trong hệ thống dựa trên thời gian)
point of time (in time-based systems)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时点
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
- 他 说话 时有 点心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin khi nói chuyện.
- 他 虽然 很 老练 , 这时候 也 有点 乱 了 章法
- mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
点›