Đọc nhanh: 东京时段 (đông kinh thì đoạn). Ý nghĩa là: Phiên Châu Á.
东京时段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiên Châu Á
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东京时段
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 都 顺利 吗 ?
- Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
京›
时›
段›