Đọc nhanh: 时政 (thì chính). Ý nghĩa là: tình hình chính trị đương thời. Ví dụ : - 临时政府。 Chính phủ lâm thời.
时政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình chính trị đương thời
旧指当时的政治情况
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时政
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
时›