Đọc nhanh: 旱魃 (hạn bạt). Ý nghĩa là: quái vật gây hạn hán (nói trong truyền thuyết.). Ví dụ : - 旱魃为虐 quái vật hung hãn gây ra hạn hán
旱魃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái vật gây hạn hán (nói trong truyền thuyết.)
传说中引起旱灾的怪物
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱魃
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
- 干旱 的 地区
- khu vực khô hạn
- 干旱 的 天气
- thời tiết khô hạn
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
- 干旱 的 季节
- mùa khô hạn
- 干旱 持续 了 好多个 星期
- Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
魃›