hàn
volume volume

Từ hán việt: 【hạn】

Đọc nhanh: (hạn). Ý nghĩa là: khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít), khô; cạn; không nước, ruộng cạn; đất liền. Ví dụ : - 旱灾 nạn hạn hán. - 天旱 trời hạn. - 庄稼旱了 hoa màu bị hạn rồi

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít)

干的、缺水的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旱灾 hànzāi

    - nạn hạn hán

  • volume volume

    - 天旱 tiānhàn

    - trời hạn

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia hàn le

    - hoa màu bị hạn rồi

  • volume volume

    - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • volume volume

    - 气候 qìhòu 干旱 gānhàn

    - khí hậu khô hạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. khô; cạn; không nước

跟水无关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旱烟 hànyān

    - thuốc hút tẩu

  • volume volume

    - 旱伞 hànsǎn

    - ô che nắng; dù che nắng

✪ 3. ruộng cạn; đất liền

非水田的;陆地上的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旱地 hàndì

    - đất gò.

  • volume volume

    - 旱稻 hàndào

    - lúa cạn; lúa nương

  • volume volume

    - 旱船 hànchuán

    - nhà sàn; nhà thuỷ tạ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. bộ (giao thông trên bộ)

指陆地交通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旱路 hànlù

    - đường bộ

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn; hạn hán

长时间没有降水或降水太少 (多跟''涝''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抗旱 kànghàn

    - chống hạn

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ (天/北方)+ 旱

Ví dụ:
  • volume

    - 今年 jīnnián 北方 běifāng 有点儿 yǒudiǎner hàn 我们 wǒmen 这儿 zhèér dōu 三个 sāngè yuè méi 下雨 xiàyǔ le

    - Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.

  • volume

    - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

✪ 2. 旱 +Thời gian(多长时间)/死

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

✪ 3. Động từ (抗/防/耐)+旱

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē xīn 作物 zuòwù hái 必须 bìxū 具有 jùyǒu 更强 gèngqiáng de 耐旱 nàihàn 耐热 nàirè kàng 虫害 chónghài 能力 nénglì

    - Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn de 地区 dìqū

    - khu vực khô hạn

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn de 天气 tiānqì

    - thời tiết khô hạn

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng dōu hàn 打蔫儿 dǎniāner le

    - cao lương đều khô héo cả.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - mùa khô hạn

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn 持续 chíxù le 好多个 hǎoduōge 星期 xīngqī

    - Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia hàn le

    - hoa màu bị hạn rồi

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 干旱 gānhàn le 这么久 zhèmejiǔ 这场 zhèchǎng 雨成 yǔchéng le 农民 nóngmín de 救星 jiùxīng

    - Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao