Đọc nhanh: 旱 (hạn). Ý nghĩa là: khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít), khô; cạn; không nước, ruộng cạn; đất liền. Ví dụ : - 旱灾 nạn hạn hán. - 天旱 trời hạn. - 庄稼旱了 hoa màu bị hạn rồi
旱 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít)
干的、缺水的。
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 天旱
- trời hạn
- 庄稼 旱 了
- hoa màu bị hạn rồi
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 气候 干旱
- khí hậu khô hạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. khô; cạn; không nước
跟水无关的
- 旱烟
- thuốc hút tẩu
- 旱伞
- ô che nắng; dù che nắng
✪ 3. ruộng cạn; đất liền
非水田的;陆地上的
- 旱地
- đất gò.
- 旱稻
- lúa cạn; lúa nương
- 旱船
- nhà sàn; nhà thuỷ tạ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. bộ (giao thông trên bộ)
指陆地交通
- 旱路
- đường bộ
旱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn; hạn hán
长时间没有降水或降水太少 (多跟''涝''相对)
- 抗旱
- chống hạn
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旱
✪ 1. Chủ ngữ (天/北方)+ 旱
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
✪ 2. 旱 +Thời gian(多长时间)/死
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
✪ 3. Động từ (抗/防/耐)+旱
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱
- 干旱 的 地区
- khu vực khô hạn
- 干旱 的 天气
- thời tiết khô hạn
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
- 干旱 的 季节
- mùa khô hạn
- 干旱 持续 了 好多个 星期
- Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.
- 庄稼 旱 了
- hoa màu bị hạn rồi
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›