Đọc nhanh: 旱地 (hạn địa). Ý nghĩa là: ruộng cạn; ruộng nương; ruộng khô; đất gò. Ví dụ : - 把旱地通通改成了水田。 tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
旱地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng cạn; ruộng nương; ruộng khô; đất gò
旱田
- 把 旱地 通通 改成 了 水田
- tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱地
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 旱地
- đất gò.
- 干旱 的 地区
- khu vực khô hạn
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 把 旱地 通通 改成 了 水田
- tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
旱›