Đọc nhanh: 旱井 (hạn tỉnh). Ý nghĩa là: giếng cạn; giếng chứa nước mưa (giếng không có mạch nước dùng để chứa nước mưa), giếng không nước (hầm cho mùa đông dùng để cất rau cỏ).
旱井 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giếng cạn; giếng chứa nước mưa (giếng không có mạch nước dùng để chứa nước mưa)
在水源缺少的地方为了积蓄雨水而挖的口小肚大的井
✪ 2. giếng không nước (hầm cho mùa đông dùng để cất rau cỏ)
像井的深洞,冬天用来贮藏蔬菜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱井
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 井是 她 的 姓氏
- Tỉnh là họ của cô ấy.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 亢旱
- quá khô.
- 人们 屯水 以备 旱
- Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
旱›