Đọc nhanh: 早课 (tảo khoá). Ý nghĩa là: matins, điệp khúc buổi sáng (của các loài chim), dịch vụ buổi sáng (trong Nhà thờ Công giáo).
早课 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. matins
✪ 2. điệp khúc buổi sáng (của các loài chim)
morning chorus (of birds)
✪ 3. dịch vụ buổi sáng (trong Nhà thờ Công giáo)
morning service (in the Catholic Church)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早课
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 我 早上 8 点 上课
- Tôi đi học lúc 8 giờ sáng.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 我 每天 早上 都 复习 课文
- Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
课›