Đọc nhanh: 旬课 (tuần khoá). Ý nghĩa là: thời hạn định kỳ, kiểm tra mười ngày một lần.
旬课 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn định kỳ
periodic deadline
✪ 2. kiểm tra mười ngày một lần
test every ten day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旬课
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旬›
课›