Đọc nhanh: 早衰 (tảo suy). Ý nghĩa là: sớm già; sớm suy yếu; sớm già cỗi.
早衰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm già; sớm suy yếu; sớm già cỗi
(生物体) 提前衰老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早衰
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
衰›