Đọc nhanh: 旬邑县 (tuần ấp huyện). Ý nghĩa là: Quận Xunyi ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.
✪ 1. Quận Xunyi ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây
Xunyi County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旬邑县
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 他 是 新 到 的 县座
- Anh ấy là huyện lệnh mới đến.
- 他 现在 是 我们 县 的 大 拿
- ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 他 年 过 六旬
- Ông ấy hơn sáu mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
旬›
邑›