早班 zǎo bān
volume volume

Từ hán việt: 【tảo ban】

Đọc nhanh: 早班 (tảo ban). Ý nghĩa là: Ca sớm. Ví dụ : - 快点儿起床,否则你就会错过早班车了。 Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

Ý Nghĩa của "早班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ca sớm

早班,读音zǎo bān,汉语词语,意思是早上上班进行日常工作;日班,一般早于9点前上班算早班。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早班

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de bān shì 早班 zǎobān

    - Ca làm việc của tôi hôm nay là ca sáng.

  • volume volume

    - 班车 bānchē 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu kāi

    - Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng yǒu 两班 liǎngbān 公交车 gōngjiāochē

    - Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 上班 shàngbān

    - Sáng nay chị tôi không đi làm.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - 上班时间 shàngbānshíjiān shì 早上 zǎoshàng 9 diǎn

    - Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 上班 shàngbān

    - Tôi thường đi làm vào 8 giờ sáng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zuò 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa