Đọc nhanh: 旧货市场 (cựu hoá thị trường). Ý nghĩa là: chợ trời, bán đồ cũ. Ví dụ : - 他是在旧货市场买的 Tại một khu chợ trời.
旧货市场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chợ trời
flea market
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
✪ 2. bán đồ cũ
sale of second-hand goods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧货市场
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 他们 在 市场 上 售货
- Họ bán hàng ở chợ.
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 广货 在 市场 上 很 受欢迎
- Hàng Quảng rất được ưa chuộng trên thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
旧›
货›