Đọc nhanh: 旧谊 (cựu nghị). Ý nghĩa là: Tình bạn cũ; tình giao hảo ngày trước. § Cũng như cựu thức 舊識. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dung chi dục cứu Đào Cung Tổ; tuy nhân cựu nghị; diệc vi đại nghĩa 融之欲救陶恭祖; 雖因舊誼; 亦為大義 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung tôi muốn cứu Đào Cung Tổ; tuy vì tình bạn cũ; nhưng cũng vì nghĩa lớn..
旧谊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình bạn cũ; tình giao hảo ngày trước. § Cũng như cựu thức 舊識. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dung chi dục cứu Đào Cung Tổ; tuy nhân cựu nghị; diệc vi đại nghĩa 融之欲救陶恭祖; 雖因舊誼; 亦為大義 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung tôi muốn cứu Đào Cung Tổ; tuy vì tình bạn cũ; nhưng cũng vì nghĩa lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧谊
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 为 我们 的 友谊 干杯 !
- Cùng nâng ly vì tình bạn của chúng ta!
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
谊›