Đọc nhanh: 针艾 (châm ngải). Ý nghĩa là: Phép trị bệnh lấy kim chích và dùng ngải đốt nóng huyệt đạo. § Cũng viết là châm ngải 鍼艾. Nói ví phương pháp cứu chữa tệ đoan trong xã hội. ◇Viên Thục 袁淑: Dĩ vãng cổ vi kính giám; dĩ vị lai vi châm ngải 以往古為鏡鑑; 以未來為鍼艾 (Điếu cổ văn 吊古文)..
针艾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép trị bệnh lấy kim chích và dùng ngải đốt nóng huyệt đạo. § Cũng viết là châm ngải 鍼艾. Nói ví phương pháp cứu chữa tệ đoan trong xã hội. ◇Viên Thục 袁淑: Dĩ vãng cổ vi kính giám; dĩ vị lai vi châm ngải 以往古為鏡鑑; 以未來為鍼艾 (Điếu cổ văn 吊古文).
针法和灸法的合称针法是把毫针按一定穴位刺入患者体内, 用捻、提等手法来治疗疾病灸法是把燃烧着的艾绒按一定穴位靠近皮肤或放在皮肤上, 利用热的刺激来治疗疾病针灸是中国医学的 宝贵遗产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针艾
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艾›
针›