Đọc nhanh: 旧怨 (cựu oán). Ý nghĩa là: khiếu nại cũ, lời than phiền cũ.
旧怨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiếu nại cũ
former complaint
✪ 2. lời than phiền cũ
old grievance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧怨
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
旧›