旧地重游 jiùdì chóng yóu
volume volume

Từ hán việt: 【cựu địa trọng du】

Đọc nhanh: 旧地重游 (cựu địa trọng du). Ý nghĩa là: để thăm lại những ám ảnh cũ (thành ngữ); giảm trí nhớ. Ví dụ : - 旧地重游不免想起往事。 thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa

Ý Nghĩa của "旧地重游" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旧地重游 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để thăm lại những ám ảnh cũ (thành ngữ); giảm trí nhớ

to revisit old haunts (idiom); down memory lane

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旧地重游 jiùdìchóngyóu 不免 bùmiǎn 想起 xiǎngqǐ 往事 wǎngshì

    - thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧地重游

  • volume volume

    - 故地重游 gùdìchóngyóu

    - trở về thăm chốn cũ

  • volume volume

    - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 旧地重游 jiùdìchóngyóu 不免 bùmiǎn 想起 xiǎngqǐ 往事 wǎngshì

    - thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa

  • volume volume

    - cóng 外地 wàidì lái 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.

  • volume volume

    - de 问题 wèntí dào le 严重 yánzhòng de 地步 dìbù

    - Vấn đề của anh ấy đã đến mức nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 借重 jièzhòng nín de 地方 dìfāng hái 很多 hěnduō 还要 háiyào cháng lái 麻烦 máfán nín

    - sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao