Đọc nhanh: 日盛 (nhật thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh hơn theo ngày.
日盛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh hơn theo ngày
more flourishing by the day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日盛
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
盛›