日炙风吹 rì zhì fēng chuī
volume volume

Từ hán việt: 【nhật chích phong xuy】

Đọc nhanh: 日炙风吹 (nhật chích phong xuy). Ý nghĩa là: Mặt trời thiêu đốt; gió thổi. Hìng dung đường xa lặn lội gian khổ. ◇Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: Vạn lí khu trì; nhị niên kinh kỉ; phi dong dị; thụ liễu ta nhật chích phong xuy; kim nhật cá tài phán đắc hoàn hương địa 萬里驅馳; 二年經紀; 非容易; 受了些日炙風吹; 今日個才盼得還鄉地 (Tỏa bạch viên 鎖白猿; Đầu chiết 頭折)..

Ý Nghĩa của "日炙风吹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日炙风吹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mặt trời thiêu đốt; gió thổi. Hìng dung đường xa lặn lội gian khổ. ◇Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: Vạn lí khu trì; nhị niên kinh kỉ; phi dong dị; thụ liễu ta nhật chích phong xuy; kim nhật cá tài phán đắc hoàn hương địa 萬里驅馳; 二年經紀; 非容易; 受了些日炙風吹; 今日個才盼得還鄉地 (Tỏa bạch viên 鎖白猿; Đầu chiết 頭折).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日炙风吹

  • volume volume

    - 禁不起 jīnbùqǐ 风吹 fēngchuī

    - Anh ta không chịu được gió thổi.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 风和日暖 fēnghérìnuǎn 西湖 xīhú 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 绮丽 qǐlì

    - hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chá , Chích
    • Nét bút:ノフ丶丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BF (月火)
    • Bảng mã:U+7099
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao