Đọc nhanh: 吹饭 (xuy phạn). Ý nghĩa là: Thổi cơm; nấu cơm..
吹饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thổi cơm; nấu cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹饭
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
饭›