Đọc nhanh: 日方 (nhật phương). Ý nghĩa là: bên hoặc bên Nhật Bản (trong các cuộc đàm phán, v.v.).
日方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên hoặc bên Nhật Bản (trong các cuộc đàm phán, v.v.)
the Japanese side or party (in negotiations etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日方
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 日 从 东方 缓缓 升起
- Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
日›