日方 rì fāng
volume volume

Từ hán việt: 【nhật phương】

Đọc nhanh: 日方 (nhật phương). Ý nghĩa là: bên hoặc bên Nhật Bản (trong các cuộc đàm phán, v.v.).

Ý Nghĩa của "日方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bên hoặc bên Nhật Bản (trong các cuộc đàm phán, v.v.)

the Japanese side or party (in negotiations etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日方

  • volume volume

    - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • volume volume

    - cóng 东方 dōngfāng 缓缓 huǎnhuǎn 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.

  • volume volume

    - 历尽艰辛 lìjìnjiānxīn 方有 fāngyǒu 今日 jīnrì

    - trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 来日方长 láirìfāngcháng

    - tương lai còn dài.

  • volume volume

    - 来日方长 láirìfāngcháng 后会有期 hòuhuìyǒuqī

    - Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

  • volume volume

    - 此项工作 cǐxiànggōngzuò 我们 wǒmen 往日 wǎngrì 了解 liǎojiě shén shǎo 惟其 wéiqí shén shǎo 所以 suǒyǐ gèng 多方 duōfāng 探讨 tàntǎo

    - công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 失败 shībài le dàn 来日方长 láirìfāngcháng

    - Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.

  • volume volume

    - 地方 dìfāng 势力 shìli 日渐 rìjiàn zuò

    - Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao