Đọc nhanh: 日工资 (nhật công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương công nhật, Lương Theo Ngày; lương ngày.
日工资 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lương công nhật
日工资是指当月的计薪日,是指国家规定的制度工作日加法定休假日。
✪ 2. Lương Theo Ngày; lương ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日工资
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
日›
资›