Đọc nhanh: 日化 (nhật hoá). Ý nghĩa là: viết tắt cho 日用化學製品 | 日用化学制品, hóa chất gia dụng (sản phẩm tẩy rửa, v.v.) và đồ vệ sinh cá nhân.
日化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 日用化學製品 | 日用化学制品
abbr. for 日用化學製品|日用化学制品
✪ 2. hóa chất gia dụng (sản phẩm tẩy rửa, v.v.) và đồ vệ sinh cá nhân
household chemicals (cleaning products etc) and toiletries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日化
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
日›