Đọc nhanh: 日全食 (nhật toàn thực). Ý nghĩa là: Nhật thực toàn phần.
日全食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhật thực toàn phần
日全食(Eclipse)是日食的一种,即在地球上的部分地点太阳光被月亮全部遮住的天文现象。日全食分为初亏、食既、食甚、生光、复原五个阶段。由于月球比地球小,只有在月球本影中的人们才能看到日全食。民间称此现象为天狗食日。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日全食
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他们 全家 都 素食
- Cả gia đình họ đều ăn chay.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
日›
食›