Đọc nhanh: 日偏食 (nhật thiên thực). Ý nghĩa là: Nhật thực một phần.
日偏食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhật thực một phần
日偏食是指当月球运行到地球与太阳之间,地球运行到月球的半影区时,地球有一部分被月球阴影外侧的半影覆盖的地区,在此地区所见到的太阳有一部分会被月球挡住的天文现象。日偏食是一种常见的天文现象。北京时间2011年6月2日,中国东北地区可观测到日偏食。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日偏食
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 非常 偏爱 甜食
- Tôi rất thích đồ ngọt.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
日›
食›