Đọc nhanh: 无负荷损耗 (vô phụ hà tổn háo). Ý nghĩa là: tổn hao không tải (Máy móc trong xây dựng).
无负荷损耗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn hao không tải (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无负荷损耗
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
无›
耗›
荷›
负›