Đọc nhanh: 无记名债券 (vô ký danh trái khoán). Ý nghĩa là: trái phiếu vô danh (Chứng khoán và cổ phiếu).
无记名债券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái phiếu vô danh (Chứng khoán và cổ phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无记名债券
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 她 一直 记得 自己 的 奶名
- Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
券›
名›
无›
记›