Đọc nhanh: 无罪抗辩 (vô tội kháng biện). Ý nghĩa là: không nhận tội.
无罪抗辩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhận tội
plea of not guilty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无罪抗辩
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 我 无法 抗拒 甜食 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 她 无意 中 得罪 老师
- Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
无›
罪›
辩›