Đọc nhanh: 抗辩 (kháng biện). Ý nghĩa là: biện hộ; bào chữa, chống chế. Ví dụ : - 用第五修正案抗辩 Bạn cầu xin Đệ ngũ.
抗辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện hộ; bào chữa
不接受责难而作辩护
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
✪ 2. chống chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
辩›