Đọc nhanh: 瞿然 (cù nhiên). Ý nghĩa là: Dáng kinh sợ; kinh hoảng. ◇Hán Thư 漢書: Giao Tây Vương cù nhiên hãi viết: Quả nhân hà cảm như thị? 膠西王瞿然駭曰: 寡人何敢如是? (Ngô Vương Lưu Tị truyện 吳王劉濞傳). Vẻ hớn hở; mừng rỡ. ◇Trang Tử 莊子: Tử Cơ cù nhiên hỉ viết: Hề nhược! 子綦瞿然喜曰: 奚若! (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Tử Cơ khấp khởi mừng mà rằng: Vậy sao!.
瞿然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dáng kinh sợ; kinh hoảng. ◇Hán Thư 漢書: Giao Tây Vương cù nhiên hãi viết: Quả nhân hà cảm như thị? 膠西王瞿然駭曰: 寡人何敢如是? (Ngô Vương Lưu Tị truyện 吳王劉濞傳). Vẻ hớn hở; mừng rỡ. ◇Trang Tử 莊子: Tử Cơ cù nhiên hỉ viết: Hề nhược! 子綦瞿然喜曰: 奚若! (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Tử Cơ khấp khởi mừng mà rằng: Vậy sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞿然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
瞿›