Đọc nhanh: 无以为生 (vô dĩ vi sanh). Ý nghĩa là: không có cách nào để đi qua.
无以为生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có cách nào để đi qua
no way to get by
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无以为生
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 一生 碌碌无为
- Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.
- 她 以 帮助 无家可归者 为 己任
- Cô thực hiện sứ mệnh của mình là giúp đỡ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
无›
生›