Đọc nhanh: 无核化 (vô hạch hoá). Ý nghĩa là: để phi hạt nhân hóa, để làm cho không có hạt nhân.
无核化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phi hạt nhân hóa
to de-nuclearize
✪ 2. để làm cho không có hạt nhân
to make nuclear-free
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无核化
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
无›
核›