Đọc nhanh: 无恒 (vô hằng). Ý nghĩa là: không bền lòng; không kiên định. Ví dụ : - 人而无恒,不可以作巫医 Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
无恒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bền lòng; không kiên định
无恒心,不能坚持下去
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无恒
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
无›