快马 kuài mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【khoái mã】

Đọc nhanh: 快马 (khoái mã). Ý nghĩa là: Hán Việt: KHOÁI MÃ GIA TIÊN ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm) 。對快跑的馬再打幾鞭子使它跑得更快比喻快上加快。, thiết mã.

Ý Nghĩa của "快马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: KHOÁI MÃ GIA TIÊN ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm) 。對快跑的馬再打幾鞭子, 使它跑得更快。 比喻快上加快。

✪ 2. thiết mã

铁骑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快马

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 马骤 mǎzhòu 很快 hěnkuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - 马跑 mǎpǎo 真快 zhēnkuài ya

    - Ngựa chạy nhanh nhỉ!

  • volume volume

    - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • volume volume

    - 斑马 bānmǎ pǎo 很快 hěnkuài

    - Ngựa vằn chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - kuài 截住 jiézhù bié ràng pǎo le

    - Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.

  • volume volume

    - 这匹马 zhèpǐmǎ pǎo 非常 fēicháng kuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - kuài 准备 zhǔnbèi hǎo 马上 mǎshàng 轮到 lúndào le

    - Anh mau chuẩn bị, đến phiên anh ngay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao