Đọc nhanh: 快马 (khoái mã). Ý nghĩa là: Hán Việt: KHOÁI MÃ GIA TIÊN ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm) 。對快跑的馬再打幾鞭子, 使它跑得更快。 比喻快上加快。, thiết mã.
快马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: KHOÁI MÃ GIA TIÊN ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm) 。對快跑的馬再打幾鞭子, 使它跑得更快。 比喻快上加快。
✪ 2. thiết mã
铁骑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快马
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 斑马 跑 得 很快
- Ngựa vằn chạy rất nhanh.
- 快 把 马 截住 , 别 让 它 跑 了
- Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.
- 这匹马 跑 得 非常 快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 你 快 准备 好 , 马上 轮到 你 了
- Anh mau chuẩn bị, đến phiên anh ngay.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
马›