Đọc nhanh: 无何 (vô hà). Ý nghĩa là: không bao lâu; chẳng bao lâu; chẳng mấy chốc, không có gì; không gì, không có việc gì khác.
无何 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không bao lâu; chẳng bao lâu; chẳng mấy chốc
没多久
✪ 2. không có gì; không gì
没有什么
✪ 3. không có việc gì khác
没有其他的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无何
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 我们 无论如何 也 要 弄清楚
- Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.
- 无奈何 只得 去一趟
- không thể khác được đành phải đi một chuyến.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
无›