无何 wú hé
volume volume

Từ hán việt: 【vô hà】

Đọc nhanh: 无何 (vô hà). Ý nghĩa là: không bao lâu; chẳng bao lâu; chẳng mấy chốc, không có gì; không gì, không có việc gì khác.

Ý Nghĩa của "无何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无何 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không bao lâu; chẳng bao lâu; chẳng mấy chốc

没多久

✪ 2. không có gì; không gì

没有什么

✪ 3. không có việc gì khác

没有其他的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无何

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 医疗 yīliáo 物资 wùzī huì zài 一周 yīzhōu nèi 到达 dàodá

    - Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.

  • volume volume

    - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • volume volume

    - duì 任何人 rènhérén dōu 无情无义 wúqíngwúyì

    - Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无论如何 wúlùnrúhé yào 弄清楚 nòngqīngchu

    - Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.

  • volume volume

    - 无奈何 wúnàihé 只得 zhǐde 去一趟 qùyītàng

    - không thể khác được đành phải đi một chuyến.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 不同 bùtóng 调换 diàohuàn 地方 dìfāng

    - Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao