Đọc nhanh: 无子叶 (vô tử hiệp). Ý nghĩa là: loài vô tử diệp.
无子叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài vô tử diệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无子叶
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
子›
无›