Đọc nhanh: 旅行支票 (lữ hành chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc du lịch. Ví dụ : - 我要把这张旅行支票换成现金。 Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
旅行支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc du lịch
旅行支票是一种定额本票,其作用是专供旅客购买和支付旅途费用,它与一般银行汇票、支票的不同之处在于旅行支票没有指定的付款地点和银行,一般也不受日期限制,能在全世界通用,客户可以随时在国外的各大银行、国际酒店、餐厅及其他消费场所兑换现金或直接使用,是国际旅行都常用的支付凭证之一。 旅行支票是一种全球范围内被普遍接受的票据,在很多国家和地区都有着如同现金一般的流动性,不仅很多商场和酒店都支持旅行支票的付款,也可以在旅行地兑换为当地的货币使用。
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行支票
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
旅›
票›
行›