Đọc nhanh: 集散 (tập tán). Ý nghĩa là: tập hợp và phân tán (hàng hoá, du khách...).
集散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp và phân tán (hàng hoá, du khách...)
(货物、旅客等) 集聚和分散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集散
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
集›